Có 1 kết quả:

địa dư

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đất lớn. § Chữ lấy từ ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Dĩ địa vi dư” 以地為輿 (Nguyên đạo 原道) Lấy đất lớn làm xe chở.
2. Tên cũ của môn địa lí học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung đất đai.