Có 1 kết quả:

địa hoàng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tên một thứ cây, cao sáu bảy tấc, lá dài tròn, hoa tím nhạt, rễ vàng dùng làm thuốc gọi là “sanh địa”生地, chưng chín gọi là “thục địa” 熟地, bổ máu, mạnh tim, chữa được bệnh xuất huyết tử cung.