Có 1 kết quả:

khanh nho

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chôn sống nho sinh. Thường nói: “phần thư khanh nho” 焚書坑儒 đốt sách, chôn sống nho sinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chôn người học đạo Nho, tội ác của Tần Thuỷ Hoàng. Thường nói: Phần thư khanh nho 焚書坑儒 ( đốt sách, chôn học trò ).