Có 2 kết quả:

ngânngần

1/2

ngân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bờ, biên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giới hạn, biên tế. ◎Như: “kì đại vô ngân” 其大無垠 to lớn không ngần. ◇Lí Hoa 李華: “Bình sa vô ngân, quýnh bất kiến nhân” 平沙無垠, 敻不見人 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Cát phẳng vô hạn, xa không thấy người.
2. (Danh) Bờ sông, bờ nước. ◇Văn tuyển 文選: “Kì ngân tắc hữu thiên sâm thủy quái” 其垠則有天琛水怪 (Mộc hoa 木華, Hải phú 海賦) Bờ nước đó có báu trời quái nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ.
② Ngần, như kì đại vô ngân 其大無垠 thửa to không ngần.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Biên, bờ, bờ bến, ngần, giới hạn: 其大無垠 To không bến bờ, lớn vô ngần; 浩浩乎平沙無垠 Bao la thay sa mạc phẳng không bờ (Lí Hoa: Điếu cổ chiến trường văn); 垠際 Bờ bến, giới hạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ nước — Ranh giới — Hình dạng.

Từ ghép 1

ngần

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Biên, bờ, bờ bến, ngần, giới hạn: 其大無垠 To không bến bờ, lớn vô ngần; 浩浩乎平沙無垠 Bao la thay sa mạc phẳng không bờ (Lí Hoa: Điếu cổ chiến trường văn); 垠際 Bờ bến, giới hạn.