Có 1 kết quả:

điệt
Âm Hán Việt: điệt
Tổng nét: 9
Bộ: thổ 土 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一フ丶一丨一
Thương Hiệt: GMIG (土一戈土)
Unicode: U+57A4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dié ㄉㄧㄝˊ
Âm Nôm: điệt
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): ありづか (arizuka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dit6

Tự hình 2

Chữ gần giống 9

1/1

điệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đống đất nhỏ
2. đống đất do kiến đùn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gò đất kiến đùn. ◇Thi Kinh 詩經: “Quán minh vu điệt, Phụ thán vu thất” 鸛鳴于垤, 婦歎于室 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Chim sếu kêu nơi gò kiến, Vợ (nhớ chồng) than thở trong nhà.
2. (Danh) Đống đất nhỏ. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Nhân chi tình bất quyết ư san, nhi quyết ư điệt” 人之情不蹶於山, 而蹶於垤 (Thận tiểu 慎小) Tình thường người ta không ngã ở núi, mà lại vấp ở gò đất nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðống kiến đùn.
② Ðống đất nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đống kiến đùn, đống đất nhỏ: 丘垤 Gò đống; 蟻垤 Đống đất kiến đùn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gò đất.