Có 1 kết quả:

chấp dẫn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cầm lấy dây kéo xe tang. Chỉ sự chôn cất. ◇Lễ Kí 禮記: “Điếu ư táng giả tất chấp dẫn, nhược tòng cữu cập khoáng, giai chấp phất” 弔於葬者必執引, 若從柩及壙, 皆執紼 (Đàn cung hạ 檀弓下).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm lấy dây kéo xe tang. Chỉ sự chôn cất.