Có 1 kết quả:

chấp kha

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Làm môi giới. § Xuất xứ: ◇Thi Kinh 詩經: “Phạt kha như hà, Phỉ phù phất khắc, Thú thê như hà, Phỉ môi bất đắc” 伐柯如何: 匪斧弗克, 取妻如何: 匪媒不得 (Bân phong 豳風, Phạt kha 伐柯) Chặt cây thế nào? Không búa không được, Lấy vợ thế nào? Không mối không xong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự môi giới, dứng ra lo việc cho người.