Có 1 kết quả:

cơ chỉ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “cơ chỉ” 基址.
2. Nền móng, cơ sở của một kiến trúc. ◇Tả truyện 左傳: “Xưng bổn trúc, trình thổ vật, nghị viễn nhĩ, lược cơ chỉ” 稱畚築, 程土物, 議遠邇, 略基趾 (Tuyên Công thập nhất niên 宣公十一年).
3. Tỉ dụ căn bổn của sự vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nền móng.