Có 1 kết quả:

cơ kim

1/1

cơ kim

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quỹ, kho

Từ điển trích dẫn

1. Tiền vốn dành riêng để kinh doanh, hoạt động. ◎Như: “giáo dục cơ kim” 教育基金.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền vốn để làm ăn. Cũng gọi là Cơ bản kim.