Có 1 kết quả:
cận
phồn thể
Từ điển phổ thông
bôi, trát
Từ điển trích dẫn
1. § Vốn là chữ “cận” 墐.
2. § Thông “cận” 僅.
3. (Danh) Tên thuốc, tức “ô đầu” 烏頭, có chất độc.
2. § Thông “cận” 僅.
3. (Danh) Tên thuốc, tức “ô đầu” 烏頭, có chất độc.
Từ điển Thiều Chửu
① Vốn là chữ 墐.