Có 1 kết quả:
hậu
Tổng nét: 12
Bộ: thổ 土 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土侯
Nét bút: 一丨一ノ丨フ一ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: GONK (土人弓大)
Unicode: U+5820
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hòu ㄏㄡˋ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ものみ (monomi)
Âm Hàn: 후
Âm Quảng Đông: hau6
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ものみ (monomi)
Âm Hàn: 후
Âm Quảng Đông: hau6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ụ đất, lô cốt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ụ, đồn đắp bằng đất để canh gác tình hình quân địch (ngày xưa).
2. (Danh) Ngày xưa dùng để ghi chiều dài ụ hay đồn đắp bằng đất (“thổ đài” 土臺). § Một “đơn hậu” 單堠 bằng năm dặm, một “song hậu” 雙堠 bằng mười dặm.
2. (Danh) Ngày xưa dùng để ghi chiều dài ụ hay đồn đắp bằng đất (“thổ đài” 土臺). § Một “đơn hậu” 單堠 bằng năm dặm, một “song hậu” 雙堠 bằng mười dặm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ụ. Chỗ lính đóng đồn đắp một cái ụ bằng đất để dòm xem giặc ở đâu gọi là hậu. Ta gọi là cái sang, hình như cái lô-cốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đồn đất, ụ gác (như cái lô cốt, thời xưa dùng để quan sát tình hình quân giặc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đống đất đắp trên đường đi để ghi số dặm đường ( tương tự như một cây số ngày nay ) — Bức tường thàn nhỏ.