Có 1 kết quả:

bảo
Âm Hán Việt: bảo
Tổng nét: 12
Bộ: thổ 土 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨フ一一丨ノ丶一丨一
Thương Hiệt: ODG (人木土)
Unicode: U+5821
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: bǎo ㄅㄠˇ, ㄅㄨˇ, ㄆㄨˋ
Âm Nôm: bảo
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): とりで (toride)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bou2

Tự hình 2

Dị thể 6

1/1

bảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

pháo đài, lô cốt, thành trì

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “bảo chướng” 堡障.

Từ điển Thiều Chửu

① Bảo chướng 堡障 cái thành nhỏ, bờ luỹ trong làng đắp để phòng giặc cướp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lô cốt, boong ke, ụ súng: 橋頭堡 Lô cốt đầu cầu; 地堡 Lô cốt ngầm, ụ súng ngầm;
② Thành nhỏ: 堡障 Thành nhỏ hay bờ luỹ trong làng để phòng giặc cướp. Xem 堡 [bư].

Từ điển Trần Văn Chánh

Thôn xóm hay thị trấn có xây thành luỹ chung quanh (thường dùng trong địa danh): 吳堡縣 Huyện Ngô Bảo (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc). Xem 堡 [băo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường đất.

Từ ghép 6