Có 1 kết quả:
nhuyên
Âm Hán Việt: nhuyên
Tổng nét: 12
Bộ: thổ 土 (+9 nét)
Hình thái: ⿰土耎
Nét bút: 一丨一一ノ丨フ丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: GMBK (土一月大)
Unicode: U+5827
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: thổ 土 (+9 nét)
Hình thái: ⿰土耎
Nét bút: 一丨一一ノ丨フ丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: GMBK (土一月大)
Unicode: U+5827
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ruán ㄖㄨㄢˊ
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen), ネン (nen), ダ (da), ナ (na), ダン (dan), ナン (nan)
Âm Nhật (kunyomi): すなつち (sunatsuchi)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jyun4
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen), ネン (nen), ダ (da), ナ (na), ダン (dan), ナン (nan)
Âm Nhật (kunyomi): すなつち (sunatsuchi)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jyun4
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đất bao quanh tường hoặc bờ sông
2. tường ngoài cung điện
3. đất ven biển
2. tường ngoài cung điện
3. đất ven biển
Từ điển trích dẫn
1. § (Danh) Cũng như “nhuyên” 壖.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đất trống bao quanh tường hoặc bên sông;
② Tường ngoài của cung điện.
② Tường ngoài của cung điện.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khoảng đất trống trong thành hoặc cung miếu từ tường trong ra ngoài và từ tường ngoài vào trong;
② Đất ven sông.
② Đất ven sông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ruộng đất ở chân thành, ngoài thành thời xưa — Vùng đất hai bên bờ sông — Đất bỏ hoang.