Có 1 kết quả:

báo danh

1/1

báo danh

phồn thể

Từ điển phổ thông

báo danh, đăng tên, gọi tên

Từ điển trích dẫn

1. Ghi tên. § Thủ tục điền tên họ, tuổi, tịch quán... để được tham gia hoạt động, thi cử, tranh đua... ◇Trần Khang Kì 陳康祺: “(Khang Hi Ất Dậu) dụ Giang Nam thượng hạ lưỡng Giang cử giám sanh viên đẳng, hữu thư pháp tinh thục, nguyện phó nội đình cung phụng sao tả giả, trước báo danh” (康熙乙酉)諭江南上下兩江舉監生員等, 有書法精熟, 願赴內廷供奉抄寫者, 著報名 (Yến hạ hương thỏa lục 燕下鄉脞錄, Quyển thập).
2. Cho biết tên họ của mình. ◇Phúc huệ toàn thư 福惠全書: “Đầu Hồng Lô Tự báo danh, từ triều tạ ân” 投鴻臚寺報名, 辭朝謝恩 (Quyển nhất 卷一, Thệ sĩ bộ 筮仕部, Từ triều 辭朝).