Có 1 kết quả:

báo tang

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Báo cho thân thích bạn bè biết tin tức về việc tang. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương hạ Đại Nho liệu lí tang sự, các xứ khứ báo tang” 當下代儒料理喪事, 各處去報喪 (Đệ thập nhị hồi) Lập tức Đại Nho phải lo liệu việc tang, báo tin buồn đi các nơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói cho thân bằng quyến thuộc biết tin về cái chết của một người trong gia đình. Như cáo tang.