Có 1 kết quả:
báo quốc
Từ điển phổ thông
báo quốc, hy sinh thân mình vì Tổ quốc
Từ điển trích dẫn
1. Hết lòng tận trung vì nước. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trác tặc khi thiên phế chủ, nhân bất nhẫn ngôn; nhi công tứ kì bạt hỗ, như bất thính văn, khởi báo quốc hiệu trung chi thần tai?” 卓賊欺天廢主, 人不忍言; 而公恣其跋扈, 如不聽聞, 豈報國效忠之臣哉 (Đệ tứ hồi) Tên giặc Trác lừa trời bỏ chúa, người ta không nỡ nói; thế mà ông cứ mặc kệ, như không nghe không thấy, sao gọi là người trung thần ái quốc?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đền ơn nước. Giúp nước.