Có 1 kết quả:

báo phế

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thiết bị, đồ vật... không dùng được nữa hoặc không hợp cách bị bỏ đi. ◇Lục Tuấn Siêu 陸俊超: “Hoại liễu! Thủy dĩ kinh biến hàm liễu! Thương lí đích tam thập ki đốn đạm thủy hoàn toàn báo phế liễu” 壞了! 水已經變鹹了! 倉裏的三十幾噸淡水完全報廢了 (Kinh đào hãi lãng vạn lí hành 驚濤駭浪萬里行).