Có 1 kết quả:

trần trần sát sát

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Thuật ngữ Phật giáo) Chỉ cảnh giới viên dung bình đẳng (“Hoa Nghiêm kinh” 華嚴經). Nghĩa là trong một “vi trần” 微塵 đều hiện vô số “quốc độ” 國土 (tức “sát” 剎), và trong “quốc độ” cũng có “vi trần”, trùng trùng vô tận, bình đẳng vô ngại.