Có 2 kết quả:

điếmđiệp
Âm Hán Việt: điếm, điệp
Tổng nét: 14
Bộ: thổ 土 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丶ノ一一丨ノフ丶一丨一
Thương Hiệt: GIG (土戈土)
Unicode: U+588A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: diàn ㄉㄧㄢˋ
Âm Nôm: điếm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): おち.いる (ochi.iru), おぼ.れる (obo.reru), なや.む (naya.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dim3, din3, din6, zin3

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 31

1/2

điếm

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thấp xuống
2. chết đuối
3. kê, đệm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kê, đệm. ◎Như: “sàng bất ổn, điếm nhất khối mộc đầu” 床不穩, 墊一塊木頭 giường gập ghềnh, kê một miếng gỗ vào.
2. (Động) Chêm vào, thêm vào chỗ trống. ◎Như: “chánh hí vị thượng diễn tiền, tiên điếm nhất đoạn tiểu hí” 正戲未上演前, 先墊一段小戲 tuồng chính chưa diễn, hãy xen vào một vở phụ.
3. (Động) Ứng tiền trước. ◎Như: “nhĩ tiên cấp ngã điếm thượng, dĩ hậu tái hoàn nhĩ” 你先給我墊上, 以後再還你 anh ứng tiền trước cho tôi, sau này tôi sẽ trả lại anh.
4. (Động) Chìm, đắm. ◎Như: “điếm một” 墊沒 chìm đắm.
5. (Danh) Nệm, đệm. ◎Như: “bì điếm” 皮墊 nệm bằng da.

Từ điển Thiều Chửu

① Thấp xuống.
② Chết đuối.
③ Ðệm, phàm kê đệm cho cao cho dày lên gọi là điếm.
④ Cái đệm.
⑤ Khoản tiền thay người tạm giao đi gọi là điếm khoản 墊款.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kê, đệm, chèn, lót: 把桌子墊高些 Kê bàn lên một tí; 墊路 Lót đường;
② Đệm, nệm: 床墊 Đệm giường; 坐在墊上 Ngồi trên nệm;
③ Ứng trước: 你先給我墊上,以後再還你 Anh ứng hộ tôi, sau này tôi sẽ trả lại anh;
④ Chết đuối;
⑤ (văn) Thấp xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở bên dưới đất — Chìm xuống. Lút xuống — Trong Bạch thoại có nghĩa là tiền ứng trước cho người khác — Một âm là Điệp. Xem Điệp.

Từ ghép 1

điệp

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông.