Có 1 kết quả:

khư lạc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thôn xóm. ◇Vương Duy 王維: “Tà dương chiếu khư lạc, Cùng hạng ngưu dương quy” 斜陽照墟落, 窮巷牛羊歸 (Vị xuyên điền gia 渭川田家) Nắng tà chiếu thôn xóm, Ngõ cùng bò và cừu về. ☆Tương tự: “thôn lạc” 村落, “thôn trang” 村莊.
2. Gò mộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thôn xóm.