Có 1 kết quả:

khoáng
Âm Hán Việt: khoáng
Tổng nét: 17
Bộ: thổ 土 (+14 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丶一ノ一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: GITC (土戈廿金)
Unicode: U+58D9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: kuàng ㄎㄨㄤˋ
Âm Nôm: khoáng, khoảnh, quãng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あな (ana)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kwong3

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

khoáng

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái huyệt chôn người chết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mộ huyệt. ◎Như: “khai khoáng” 開壙 đào huyệt chôn người chết.
2. (Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng khoảng khoát ở ngoài thành.
3. (Tính) Rộng, trống. § Cũng như “khoáng” 曠. ◎Như: “không khoáng” 空壙.
4. (Động) Bỏ trống, để hoang phế. ◇Quản Tử 管子: “Bất thất thiên thì, vô khoáng địa lợi” 不失天時, 毋壙地利 (Thất pháp 七法) Đừng mất thiên thời, chớ bỏ trống địa lợi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái huyệt, đào huyệt chôn người chết gọi là khai khoáng 開壙.
② Ðồng áng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Huyệt (để chôn người chết): 開壙 Đào huyệt;
② Đồng áng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấm mồ — Cánh đồng.

Từ ghép 1