Có 2 kết quả:

lũng đoạnlủng đoạn

1/2

lũng đoạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

lũng đoạn thị trường, dựa vào ưu thế trên thị trường để làm lợi

Từ điển trích dẫn

1. Đất cao. ◇Diệp Thích 葉適: “Bất cầu lũng đoạn đăng, Hữu lộ trực như huyền” 不求壟斷登, 有路直如弦 (Lâm thúc hòa kiến phỏng đạo cựu 林叔和見訪道舊).
2. Thao túng, một mình chiếm lấy lợi ích. ◎Như: “lũng đoạn thị trường” 壟斷市場.

lủng đoạn

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào ưu thế của mình mà phá hoại để mưu lợi riêng.