Có 2 kết quả:
nhâm • nhậm
Tổng nét: 4
Bộ: sĩ 士 (+1 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱丿士
Nét bút: ノ一丨一
Thương Hiệt: HG (竹土)
Unicode: U+58EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: rén ㄖㄣˊ
Âm Nôm: nhám, nhăm, nhâm, nhẹm, râm
Âm Nhật (onyomi): ニン (nin), ジン (jin), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): みずのえ (mizunoe)
Âm Hàn: 임
Âm Quảng Đông: jam4
Âm Nôm: nhám, nhăm, nhâm, nhẹm, râm
Âm Nhật (onyomi): ニン (nin), ジン (jin), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): みずのえ (mizunoe)
Âm Hàn: 임
Âm Quảng Đông: jam4
Tự hình 4
Dị thể 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. Nhâm (ngôi thứ 9 hàng Can)
2. to lớn
3. gian nịnh
2. to lớn
3. gian nịnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Can “Nhâm”, can thứ chín trong mười can.
2. (Danh) Họ “Nhâm”.
3. (Tính) To lớn.
4. (Tính) Gian nịnh. ◎Như: “thiêm nhâm” 僉壬 kẻ tiểu nhân.
5. (Tính) Có mang. § Thông “nhâm” 妊.
6. (Động) Chịu. § Thông “nhâm” 任.
2. (Danh) Họ “Nhâm”.
3. (Tính) To lớn.
4. (Tính) Gian nịnh. ◎Như: “thiêm nhâm” 僉壬 kẻ tiểu nhân.
5. (Tính) Có mang. § Thông “nhâm” 妊.
6. (Động) Chịu. § Thông “nhâm” 任.
Từ điển Thiều Chửu
① Can nhâm, can thứ chín trong mười can.
② Thiêm nhâm 僉壬 kẻ tiểu nhân.
③ To lớn.
④ Gian nịnh.
⑤ Chịu, cùng nghĩa với chữ nhâm 任.
⑥ Có mang, cùng nghĩa với chữ nhâm 妊.
② Thiêm nhâm 僉壬 kẻ tiểu nhân.
③ To lớn.
④ Gian nịnh.
⑤ Chịu, cùng nghĩa với chữ nhâm 任.
⑥ Có mang, cùng nghĩa với chữ nhâm 妊.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngôi thứ chín trong mười can;
② (văn) Quỷ quyệt và xảo trá, gian nịnh: 僉壬Kẻ tiểu nhân;
③ (văn) To lớn;
④ (văn) Có thai, có mang, có chửa (dùng như 妊, bộ 女);
⑤ (văn) Chịu, gánh vác (dùng như 任, bộ 亻).
② (văn) Quỷ quyệt và xảo trá, gian nịnh: 僉壬Kẻ tiểu nhân;
③ (văn) To lớn;
④ (văn) Có thai, có mang, có chửa (dùng như 妊, bộ 女);
⑤ (văn) Chịu, gánh vác (dùng như 任, bộ 亻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị trí chín trong Thập can — To lớn — Dối nịnh — Đàn bà có thai. Như chữ Nhâm 妊.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngôi thứ chín trong mười can;
② (văn) Quỷ quyệt và xảo trá, gian nịnh: 僉壬Kẻ tiểu nhân;
③ (văn) To lớn;
④ (văn) Có thai, có mang, có chửa (dùng như 妊, bộ 女);
⑤ (văn) Chịu, gánh vác (dùng như 任, bộ 亻).
② (văn) Quỷ quyệt và xảo trá, gian nịnh: 僉壬Kẻ tiểu nhân;
③ (văn) To lớn;
④ (văn) Có thai, có mang, có chửa (dùng như 妊, bộ 女);
⑤ (văn) Chịu, gánh vác (dùng như 任, bộ 亻).