Có 1 kết quả:

thanh
Âm Hán Việt: thanh
Tổng nét: 7
Bộ: sĩ 士 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: 𠃜
Nét bút: 一丨一フ丨一ノ
Thương Hiệt: GAH (土日竹)
Unicode: U+58F0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shēng ㄕㄥ
Âm Nôm: thanh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): こえ (koe), こわ- (kowa-)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: seng1, sing1

Tự hình 3

Dị thể 2

1/1

thanh

giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng, âm thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thanh” 聲.
2. Giản thể của chữ 聲.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thanh 聲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 聲 (bộ 耳).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiếng, tăm: 大聲說話 Nói lớn tiếng; 不通聲氣 Không tin tức qua lại, biệt tăm;
② Thanh: 四聲 Bốn thanh; 平聲 Thanh bằng;
③ Thanh điệu. Xem 調 [diào] nghĩa
④;
④ Tuyên bố, nói rõ, nêu rõ: 聲明 Tuyên bố, thanh minh; 聲罪致討 Kể rõ tội mà đánh dẹp;
⑤ Tiếng tăm: 聲望 Thanh vọng, tiếng tăm, danh dự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thanh 聲.

Từ ghép 5