Có 2 kết quả:

hồkhổn
Âm Hán Việt: hồ, khổn
Tổng nét: 13
Bộ: sĩ 士 (+10 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丶フ一丨一フフ一丨一
Thương Hiệt: GBMM (土月一一)
Unicode: U+58FC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄏㄨˊ, kǔn ㄎㄨㄣˇ
Âm Nôm: hồ,
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kwan2

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 2

1/2

hồ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hành lang

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) ấm, bình, nậm: 茶壼 Ấm chè; 酒壼 Nậm rượu; 銅壺 Ấm đồng;
② Trái bầu;
③ [Hú] (Họ) Hồ.

khổn

phồn thể

Từ điển phổ thông

cách đi đứng ở trong cung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lối đi ở trong cung.
2. (Tính) Thuộc về phụ nữ. ◎Như: “khổn phạm” 壼範 đàn bà đức hạnh đáng làm mẫu mực.
3. (Tính) Rộng, khoan quảng.

Từ điển Thiều Chửu

① Lối đi ở trong cung, đời sau quen dùng như chữ khổn 閫. Cho nên người con gái nào có lễ phép đáng làm khuôn phép cho đời gọi là khổn phạm 壼範.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi trong khu cung điện nhà vua.