Có 1 kết quả:

hạ nhật

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngày hè. ◇Mạnh Tử 孟子: “Đông nhật tắc ẩm thang, hạ nhật tắc ẩm thủy” 冬日則飲湯, 夏日則飲水 (Cáo tử thượng 告子上).
2. Ban ngày mùa hè. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Bất oán thu tịch trường, Thường khổ hạ nhật đoản” 不怨秋夕長, 常苦夏日短 (Đạo lộ ức san trung 道路憶山中).
3. Mặt trời mùa hè. ◇Dữu Tín 庾信: “Phi hạ nhật nhi khả úy, Dị thu thiên nhi khả bi” 非夏日而可畏, 異秋天而可悲 (Tiểu viên phú 小園賦).
4. Tỉ dụ thái độ nghiêm khắc. ◇Tả truyện 左傳: “Triệu Thuẫn, hạ nhật chi nhật dã” 趙盾, 夏日之日也 (Văn Công thất niên 文公七年).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày mùa hè.

Một số bài thơ có sử dụng