Có 1 kết quả:

đa khuy

1/1

Từ điển trích dẫn

1. May sao, may mà. ☆Tương tự: “hạnh khuy” 幸虧. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thư thư, ngã tòng đáo liễu giá lí, đa khuy thư thư chiếu ứng” 姐姐, 我從到了這裡, 多虧姐姐照應 (Đệ lục cửu hồi) Chị ơi, từ ngày em về đây, may nhờ có chị săn sóc giúp đỡ.