Có 1 kết quả:

dạ bán

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nửa đêm. § Cũng nói: “bán dạ” 半夜, “tí dạ” 子夜, “ngọ dạ” 午夜. ◇Trương Kế 張繼: “Cô Tô thành ngoại Hàn San tự, Dạ bán chung thanh đáo khách thuyền” 姑蘇城外寒山寺, 夜半鐘聲到客船 (Phong kiều dạ bạc 楓橋夜泊) Chùa Hàn San ở ngoài thành Cô Tô, Nửa đêm tiếng chuông vang đến thuyền khách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa đêm.