Có 1 kết quả:

dạ lậu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đời xưa dùng cái “đồng hồ” 銅壺 đựng nước, có lỗ nhỏ giọt, để đếm thời giờ. “Dạ lậu” 夜漏 tức là thì giờ ban đêm. ◇Hán Thư 漢書: “Vi hành dĩ dạ lậu hạ thập khắc nãi xuất, thường xưng Bình Dương Hầu” 微行以夜漏下十刻乃出, 常稱平陽侯 (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳).