Có 1 kết quả:

đại nhiệm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhiệm vụ lớn, trọng trách. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Huyền Đức viết: Bị nhất thân an năng đương thử đại nhiệm” 備一身安能當此大任 (Đệ thập nhị hồi) Huyền Đức nói: Lưu Bị này một mình đảm đương sao nổi trọng trách ấy!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận việc lớn. Công việc to lớn phải làm.

Một số bài thơ có sử dụng