Có 1 kết quả:

đại tiện

1/1

đại tiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đại tiện, đi ỉa

Từ điển trích dẫn

1. Đi cầu, ỉa. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: “Vi Định Châu thứ sử, ư lâu thượng đại tiện, sử nhân tại hạ trương khẩu thừa chi” 為定州刺史, 於樓上大便, 使人在下張口承之 (An Đức Vương Diên Tông truyện 安德王延宗傳)
2. Phẩn, cứt. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã hận bất đắc hốt luân thôn tha hạ đỗ, hóa tác đại tiện uy cẩu” 我恨不得囫圇吞他下肚, 化作大便喂狗 (Đệ lục thập nhất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi cầu, đi ỉa.