Có 1 kết quả:

đại đa số

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phần lớn, số đông. § Số lượng hơn một nửa tổng số trở lên. ◎Như: “giá thứ đích hoạt động, ban thượng đích đồng học đại đa số đô tham gia liễu” 這次的活動, 班上的同學大多數都參加了.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần lớn. Số đông.