Có 1 kết quả:

đại hàn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cực lạnh, khốc hàn. ◇Ngô Tử 吳子: “Nhất viết tật phong đại hàn, tảo hưng ngụ thiên, phẫu băng tế thủy, bất đạn gian nan” 一曰疾風大寒, 早興寤遷, 剖冰濟水, 不憚艱難 (Liệu địch 料敵) (Trong tám phép liệu địch) điều thứ nhất là: gió mạnh cực lạnh, thức dậy sớm mà vừa ngủ đã phải dời chỗ, chặt băng qua sông, chẳng ngại gian nan.
2. Tiết thứ nhất trong 24 tiết khí, vào ngày 20 hoặc 21 tháng giêng dương lịch, trời rất lạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất lạnh. Rét lắm — Tên thời tiết, vào khoảng 20 hoặc 21 tháng Giêng dương lịch, trời rét lắm.