Có 1 kết quả:

đại để

1/1

đại để

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đại để, đại thể, bao quát

Từ điển trích dẫn

1. Tổng quát, đại khái, nói chung. § Cũng viết là “đại để” 大氐. ☆Tương tự: “đại khái” 大概, “đại trí” 大致, “đại ước” 大約, “ước lược” 約略. ◇Sử Kí 史記: “"Thi" tam bách thiên, đại để hiền thánh phát phẫn chi sở vi tác dã” 詩三百篇, 大抵賢聖發憤之所為作也 (Thái sử công tự tự 太史公自序).
2. Chủ yếu, đại yếu. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Tục chi báng giả, đại để hữu ngũ” 俗之謗者, 大抵有五 (Quy tâm 歸心).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chung. Tổng quát những nét lớn.

Một số bài thơ có sử dụng