Có 1 kết quả:

đại thử

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khí trời rất nóng. ◇San hải kinh 山海經: “Viên hữu đại thử, bất khả dĩ vãng” 爰有大暑, 不可以往 (Đại hoang tây kinh 大荒西經).
2. Tiết ngày 23 hoặc 24 tháng 7 dương lịch, trời nắng lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắng to — Tên thời tiết, vào khoảng 23 hoặc 24 tháng 7 dương lịch, thường có nắng to.