Có 1 kết quả:

đại đạo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Con đường lớn. ◎Như: “khang trang đại đạo” 康莊大道 đường lớn rộng rãi.
2. Đạo lí căn bản. ◇Tào Thực 曹植: “Quân tử thông đại đạo” 君子通大道 (Tặng Đinh Dực 贈丁翼) Bậc quân tử thông hiểu đạo lí căn bản.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường lớn — Chỉ cách ăn ở chính yếu mà ai cũng phải theo.

Một số bài thơ có sử dụng