Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
phu tử
1
/1
夫子
phu tử
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng học trò gọi thầy mình. Phu tử: Người đàn ông trưởng thành — Chồng ( tiếng vợ gọi chồng ). Mạnh tử: Vô vi phu tử ( Đừng trái lời chồng ) » Thế mới phải phép thờ phu tử « ( Nguyễn Trãi ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bái Trình nương miếu - 拜程娘廟
(
Đào Sư Tích
)
•
Bản tỉnh môn nhân điếu thi - 本省門人弔詩
(
Khiếu Năng Tĩnh
)
•
Bành Nha hành - 彭衙行
(
Đỗ Phủ
)
•
Biệt Sái thập tứ trước tác - 別蔡十四著作
(
Đỗ Phủ
)
•
Đông chí nhật độc du Cát Tường tự - 冬至日獨遊吉祥寺
(
Tô Thức
)
•
Không tự bi cảm dư bằng tiên khánh lạm thao khoa hoạn bệnh quy dư nhị thập tải vị hữu dĩ kiến vu thế thiên sơn đạc nhật quả dũng tòng quân duy tri nhất niệm đồ báo cự ý ngưỡng mông vấn trạo bao phong chi dữ liệt hương phu đồng thử tắc ân long trọng nhi ngô tiên nhân đốc khánh chi di nhĩ chư tử kỳ mẫu quy mỹ vu ngô dĩ tư ngô quá ký văn mệnh cẩn vi chi minh - 空自悲感余憑先慶濫叨科宦病歸餘二十載未有以見于世遷山鐸日寡勇從軍唯知一念圖報詎意仰蒙抆櫂褒封之與列鄉夫同此則恩隆重而吾先人篤慶之貽耳諸子其母歸美於吾以滋吾過既聞命謹為之銘
(
Doãn Khuê
)
•
Nghiêm Lăng than - 嚴陵灘
(
La Ẩn
)
•
Quá Chu Văn Trinh công miếu hữu hoài kỳ 2 - 過朱文貞公廟有懷其二
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Tặng Trần nhị bổ khuyết - 贈陳二補闕
(
Đỗ Phủ
)
•
Thương tiến tửu - 將進酒
(
Lý Bạch
)