Có 1 kết quả:

kì binh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Quân đội đặc cách, chuyên đánh bất ngờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thuật binh tuy chúng, giai ô hợp chi sư, tố bất thân tín; ngã dĩ chánh binh thủ chi, xuất kì binh thắng chi, vô bất thành công” 術兵雖眾, 皆烏合之師, 素不親信; 我以正兵守之, 出奇兵勝之, 無不成功 (Đệ thập thất hồi) Quân của (Viên) Thuật tuy đông, đều là quân ô hợp, không tin cậy nhau; ta lấy chính binh mà giữ, đem kì binh ra mà đánh, tất nhiên thành công.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toán quân đánh lén, đánh úp ( có nghĩa biến trá ở trong ).

Một số bài thơ có sử dụng