Có 2 kết quả:

kì quáikỳ quái

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Lạ lùng, hiếm lạ, quái gở. ◇Lão Xá 老舍: “Na cá nữ đích bất thậm hảo khán. Khả thị, nhãn tình ngận kì quái, kì quái đắc sử nhân một pháp bất chú ý tha” 那個女的不甚好看. 可是, 眼睛很奇怪, 奇怪得使人沒法不注意她 (bất thành vấn đề đích vấn đề 不成問題的問題).
2. Người hoặc sự vật không tầm thường. ◇Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽: “Thục quốc thiên hạ hiểm, Kì quái sanh trung gian” 蜀國天下險, 奇怪生中間 (Thục sĩ 蜀士).
3. Lấy làm lạ, khó hiểu. ◇Ba Kim 巴金: “Tha kì quái tái một hữu nhất cá nhân xuất lai hưởng ứng Văn đích thoại” 她奇怪再沒有一個人出來響應文的話 (Gia 家, Nhị ngũ).

Một số bài thơ có sử dụng

kỳ quái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kỳ quái, quái lạ, lạ lùng, kỳ lạ

Một số bài thơ có sử dụng