Có 1 kết quả:

kì đồng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thần đồng, đứa trẻ thông minh, tài giỏi khác thường. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ưng chỉ Dung viết: Thử kì đồng dã. Vĩ viết: Tiểu thì thông minh, đại thì vị tất thông minh” 膺指融曰: 此奇童也. 煒曰: 小時聰明, 大時未必聰明 (Đệ thập nhất hồi) Ưng chỉ (Khổng) Dung nói: Thằng (bé) này là thần đồng. (Trần) Vĩ nói: Lúc nhỏ thông minh, lúc lớn chưa chắc thông minh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ khác lạ, không giống những đứa trẻ khác.