Có 1 kết quả:

khế trọng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Coi trọng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiều Sanh, Tấn Ninh nhân, thiếu phụ tài danh. (...) Ấp tể dĩ văn tương khế trọng” 喬生, 晉寧人, 少負才名. (...) 邑宰以文相契重 (Liên Thành 連城).