Có 1 kết quả:

dịch thế

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhiều đời, nối đời. ☆Tương tự: “dịch đại” 奕代, “dịch diệp” 奕葉. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngô gia tự quốc triều định đỉnh dĩ lai, công danh dịch thế, phú quý truyền lưu” 吾家自國朝定鼎以來, 功名奕世, 富貴傳流 (Đệ ngũ hồi) Nhà chúng tôi từ thời quốc triều khai sáng đến nay, đời đời công danh, phú quý lưu truyền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều lời, lâu đời.