Có 1 kết quả:
xa xỉ phẩm
Từ điển trích dẫn
1. Dụng phẩm xa hoa. § Thường chỉ những món tiêu pha để vui chơi, trang sức, v.v. ★Tương phản: “tất nhu phẩm” 必需品.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Những đồ dùng quá đắt tiền và không cần thiết, chỉ tốn tiền.
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng