Có 1 kết quả:

diệu ngộ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thông hiểu lĩnh hội vượt khỏi bậc tầm thường. ◇Nguyên sử 元史: “Nhân Tông thiên tính từ hiếu, thông minh cung kiệm, thông đạt Nho thuật, diệu ngộ Thích điển” 仁宗天性慈孝, 聰明恭儉, 通達儒術, 妙悟釋典 (Nhân Tông bổn kỉ tam 仁宗本紀三) Nhân Tông tính trời từ hiếu, thông minh cung kính tiết chế, hiểu rõ đạo Nho, lĩnh hội sâu xa kinh sách đạo Phật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thình lình hiểu rõ về lẽ cao siêu — Tiếng nhà Phật, chỉ sự giác ngộ Phật pháp.