Có 1 kết quả:
khương
Tổng nét: 9
Bộ: nữ 女 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱𦍌女
Nét bút: 丶ノ一一丨一フノ一
Thương Hiệt: TGV (廿土女)
Unicode: U+59DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiāng ㄐㄧㄤ
Âm Nôm: cưng, gừng, khương
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ガ (ga)
Âm Nhật (kunyomi): こう (kō)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: goeng1
Âm Nôm: cưng, gừng, khương
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ガ (ga)
Âm Nhật (kunyomi): こう (kō)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: goeng1
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Kê Khang cầm đài - 嵇康琴臺 (Nguyễn Du)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thiên Trúc tự - 天竺寺 (Tô Thức)
• Thù Liễu Liễu Châu gia kê chi tặng - 酬柳柳州家雞之贈 (Lưu Vũ Tích)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trùng tặng kỳ 2 - 重贈其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Văn Hương Khương thất thiếu phủ thiết khoái hí tặng trường ca - 閿鄉姜七少府設膾,戲贈長 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Trần công miếu - 詠陳公廟 (Phan Thúc Trực)
• Vọng Sơn Hải phỏng Mạnh Khương nữ Vọng Phu đài di chỉ - 望山海訪孟姜女望夫臺遺址 (Lê Trinh)
• Vô đề (IV) - 無題 (Khả Mân)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thiên Trúc tự - 天竺寺 (Tô Thức)
• Thù Liễu Liễu Châu gia kê chi tặng - 酬柳柳州家雞之贈 (Lưu Vũ Tích)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trùng tặng kỳ 2 - 重贈其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Văn Hương Khương thất thiếu phủ thiết khoái hí tặng trường ca - 閿鄉姜七少府設膾,戲贈長 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Trần công miếu - 詠陳公廟 (Phan Thúc Trực)
• Vọng Sơn Hải phỏng Mạnh Khương nữ Vọng Phu đài di chỉ - 望山海訪孟姜女望夫臺遺址 (Lê Trinh)
• Vô đề (IV) - 無題 (Khả Mân)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây gừng
2. họ Khương
2. họ Khương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ “Khương” 姜.
Từ điển Thiều Chửu
① Họ vua Khương. Vua Thần Nông ở bên sông Khương, nhân lấy tên sông làm họ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây gừng, củ gừng;
② [Jiang] (Họ) Khương.
② [Jiang] (Họ) Khương.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Củ) gừng: 薑湯 Nước gừng;
② [Jiang] (Họ) Khương.
② [Jiang] (Họ) Khương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Khương Thuỷ 姜水, phát nguyên từ núi Kì Sơn thuộc tỉnh Thiểm Tây — Họ người— Tục mượn dùng như chữ Khương 薑.
Từ ghép 3