Có 3 kết quả:

lulâu
Âm Hán Việt: lu, lâu,
Tổng nét: 9
Bộ: nữ 女 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶フノ一
Thương Hiệt: XFDV (重火木女)
Unicode: U+5A04
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lóu ㄌㄡˊ, ㄌㄨˇ
Âm Nôm: lâu, lu
Âm Nhật (onyomi): ル (ru), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): つな.ぐ (tsuna.gu), ひ.く (hi.ku)
Âm Quảng Đông: lau4

Tự hình 2

Dị thể 9

1/3

lu

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 婁.
2. Giản thể của chữ 婁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 婁

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Kéo, vén: 子有衣裳,弗曳弗婁 Anh có áo có quần, không kéo không vén (Thi Kinh).

lâu

giản thể

Từ điển phổ thông

sao Lâu (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 婁.
2. Giản thể của chữ 婁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Yếu đuối: 他的身體可婁啦 Sức khỏe anh ấy kém quá;
② (đph) Chín nẫu;
③ [Lóu] Sao Lâu (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
④ [Lóu] (Họ) Lâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 婁

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 婁.
2. Giản thể của chữ 婁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 婁

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thường, nhiều lần;
② Buộc (trâu).