Có 1 kết quả:
quyên
Tổng nét: 10
Bộ: nữ 女 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女肙
Nét bút: フノ一丨フ一丨フ一一
Thương Hiệt: VRB (女口月)
Unicode: U+5A1F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cuồng phu - 狂夫 (Đỗ Phủ)
• Dạ toạ - 夜坐 (Thẩm Dữ Cầu)
• Đại đê khúc - 大堤曲 (Dương Cự Nguyên)
• Hùng Vương - 雄王 (Tự Đức hoàng đế)
• Hữu sở tư - 有所思 (Lư Đồng)
• Ký Hàn gián nghị - 寄韓諫議 (Đỗ Phủ)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Mã thượng mỹ nhân - 馬上美人 (Ninh Tốn)
• Nhiếp Không San hoạ phiến - 聶空山畫扇 (Ngu Tập)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Dạ toạ - 夜坐 (Thẩm Dữ Cầu)
• Đại đê khúc - 大堤曲 (Dương Cự Nguyên)
• Hùng Vương - 雄王 (Tự Đức hoàng đế)
• Hữu sở tư - 有所思 (Lư Đồng)
• Ký Hàn gián nghị - 寄韓諫議 (Đỗ Phủ)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Mã thượng mỹ nhân - 馬上美人 (Ninh Tốn)
• Nhiếp Không San hoạ phiến - 聶空山畫扇 (Ngu Tập)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xinh đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xinh đẹp. ◎Như: “quyên tú” 娟秀 xinh đẹp. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngộ nhất nhị bát nữ lang, tư trí quyên quyên” 遇一二八女郎, 姿致娟娟 (A Anh 阿英) Gặp một cô gái tuổi đôi tám, dung mạo xinh đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Xinh đẹp, tả cái dáng đẹp của người, như quyên quyên 娟娟, thiền quyên 嬋娟, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xinh đẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ đẹp đẽ của đàn bà. Td: Thuyền quyên ( người đàn bà đẹp, cũng đọc là Thiền quyên ).
Từ ghép 2