Có 2 kết quả:

bễthí
Âm Hán Việt: bễ, thí
Tổng nét: 13
Bộ: nữ 女 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𣬉
Nét bút: フノ一ノ丨フノ丶一一フノフ
Thương Hiệt: VHWP (女竹田心)
Unicode: U+5AB2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄆㄧˋ
Âm Nôm: tỉ
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): つれあい (tsureai)
Âm Quảng Đông: bei2, pei3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

1/2

bễ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sánh ngang cùng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sánh ngang. ◎Như: “bễ mĩ” 媲美 (trình độ) tốt đẹp ngang bằng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sánh ngang, như bễ mĩ 媲美 đẹp ngang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hợp với. Ghép với.

Từ ghép 1

thí

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sánh: 媲美 Sánh bằng, sánh kịp, sánh tày;
② (văn) (Vợ chồng) sánh đôi, tốt đôi.