Có 1 kết quả:

tần
Âm Hán Việt: tần
Tổng nét: 13
Bộ: nữ 女 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フノ一丶丶フノ丨一丨一ノ丶
Thương Hiệt: VJOC (女十人金)
Unicode: U+5AD4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: pín ㄆㄧㄣˊ
Âm Nôm: tần
Âm Quảng Đông: pan4

Tự hình 2

Dị thể 7

1/1

tần

giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: phi tần 妃嬪)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嬪.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nữ quan trong cung vua: 大嬪 Cửu tần (chín nữ quan của thiên tử thời xưa); 宮嬪 Cung tần;
② (văn) Vợ;
③ (văn) Vợ đã chết;
④ (văn) Lúc nhúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嬪

Từ ghép 1