Có 2 kết quả:

mạnoan
Âm Hán Việt: mạn, oan
Tổng nét: 14
Bộ: nữ 女 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フノ一丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
Thương Hiệt: VAWE (女日田水)
Unicode: U+5ADA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Tự hình 1

Dị thể 2

1/2

mạn

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “mạn” 慢.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ mạn 慢.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 慢 (bộ 忄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhơ bẩn — Nhục nhã — Chậm rãi.

oan

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mảnh khảnh, mảnh dẻ, mảnh mai.